ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN SÀN TMĐT VOSO ÁP DỤNG TỪ 15/01/2021
BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT SÀN TMĐT VOSO
Trong bối cảnh giao dịch thương mại bị hạn chế do đại dịch SARS-CoV-2, nhằm hỗ trợ Nhà cung cấp và người tiêu dùng, sàn TMĐT Voso quyết định điều chỉnh bảng giá vận chuyển ÁP DỤNG TỪ 15/01/2021. Cụ thể:
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT
(Giá cước đã bao gồm thuế VAT, đơn vị tính: VNĐ)
1. BẢNG GIÁ CHUNG
NỘI DUNG | TRỌNG LƯỢNG | NỘI TỈNH | ĐƯỜNG BỘ | ĐƯỜNG BAY | ||
Thời gian giao hàng | 1 ngày | 4-6h | 2h | 1-3 ngày | 1-2 ngày | |
Giá cước
|
0 – 100 Gram |
16.500 đ
|
22.000 đ
|
33.000 đ
|
26.000 đ | 28.000 đ |
100 – 250 Gram | 28.000 đ | 38.500 đ | ||||
250 – 500 Gram | 30.000 đ | 49.000 đ | ||||
500 – 1000 Gram | 33.000 đ | 59.000 đ | ||||
1000 – 2000 Gram | 40.000 đ | 69.000 đ | ||||
500 Gram tiếp theo | 2.500 đ | 2.500 đ | 3.000 đ | 2.500 đ | 11.500 đ | |
Cước cộng thêm | • Địa chỉ tuyến Huyện, xã cộng thêm 7.000đ • Cước chuyển hoàn bưu gửi 5.000đ |
|||||
Trọng lượng tính cước | Trọng lượng lớn hơn giữa trọng lượng thực và trọng lượng cồng kềnh | |||||
Cách tính trọng lượng cồng kềnh |
[Chiều dài (cm) x Chiều rộng (cm) x Chiều cao (cm)]/6.000 | |||||
Lưu ý | • Dịch vụ vận chuyển 4-6h và 2-3h chỉ áp dụng đối với địa chỉ giao nội tinh trong phạm vi dưới 10km • Miễn phí cước COD (Voso hỗ trợ giảm 100% phí phát hàng thu tiền) • Tiền thu hộ (COD) đối soát và thanh toán vào các ngày T3, 6 đối với đơn hàng giao ngày (n-2) hoặc theo thỏa thuận tại Hợp đồng • Miễn phí cước hoàn bưu gửi nếu tỷ lệ giao thành công ≥90% • Miễn phí giao hàng tại địa chỉ và giao nhiều lần (Tối đa 3 lần) • Đền bù 100% giá trị hàng hóa hỏng, tối đa không quá 30 triệu đồng/đơn hàng • Hàng giao sau 16h00 thời gian toàn trình tính từ 24h00 (Không áp dụng đối với dịch vụ vận chuyển 4-6h và 2h) |
2. BẢNG GIÁ DÀNH CHO NHÀ CUNG CẤP MALL
NỘI DUNG | TRỌNG LƯỢNG | NỘI TỈNH | ĐƯỜNG BỘ | ĐƯỜNG BAY | ||
Thời gian giao hàng | 1 ngày | 4-6h | 2h | 1-3 ngày | 1-2 ngày | |
Giá cước
|
1000 Gram | 9.000 đ | 20.000 đ | 24.000 đ | ||
2000 Gram | 9.500 đ | 22.000 đ | 45.000 đ | |||
3000 Gram | 10.000 đ | 24.000 đ | 67.000 đ | |||
500 Gram tiếp theo | 1.800 đ | 2.000 đ | 11.000 đ | |||
Cước cộng thêm | • Địa chỉ tuyến Huyện, xã cộng thêm 7.000đ • Cước chuyển hoàn bưu gửi 5.000đ |
|||||
Trọng lượng tính cước | Trọng lượng lớn hơn giữa trọng lượng thực và trọng lượng cồng kềnh | |||||
Cách tính trọng lượng cồng kềnh |
[Chiều dài (cm) x Chiều rộng (cm) x Chiều cao (cm)]/6.000 | |||||
Lưu ý | • Dịch vụ vận chuyển 4-6h và 2-3h chỉ áp dụng đối với địa chỉ giao nội tinh trong phạm vi dưới 10km • Miễn phí cước COD (Voso hỗ trợ giảm 100% phí phát hàng thu tiền) • Tiền thu hộ (COD) đối soát và thanh toán vào các ngày T3, 6 đối với đơn hàng giao ngày (n-2) hoặc theo thỏa thuận tại Hợp đồng • Miễn phí cước hoàn bưu gửi nếu tỷ lệ giao thành công ≥90% • Miễn phí giao hàng tại địa chỉ và giao nhiều lần (Tối đa 3 lần) • Đền bù 100% giá trị hàng hóa hỏng, tối đa không quá 30 triệu đồng/đơn hàng • Hàng giao sau 16h00 thời gian toàn trình tính từ 24h00 (Không áp dụng đối với dịch vụ vận chuyển 4-6h và 2h) |
3. BẢNG GIÁ DÀNH CHO NHÀ CUNG CẤP THƯỜNG
NỘI DUNG | TRỌNG LƯỢNG | NỘI TỈNH | ĐƯỜNG BỘ | ĐƯỜNG BAY | ||
Thời gian giao hàng | 1 ngày | 4-6h | 2h | 1-3 ngày | 1-2 ngày | |
Giá cước
|
1000 Gram | 9.500 đ | 22.000 đ | 26.500 đ | ||
2000 Gram | 10.000 đ | 24.000 đ | 46.000 đ | |||
3000 Gram | 10.500 đ | 26.000 đ | 68.000 đ | |||
500 Gram tiếp theo | 2.000 đ | 2.000 đ | 11.500 đ | |||
Cước cộng thêm | • Địa chỉ tuyến Huyện, xã cộng thêm 7.000đ • Cước chuyển hoàn bưu gửi 5.000đ |
|||||
Trọng lượng tính cước | Trọng lượng lớn hơn giữa trọng lượng thực và trọng lượng cồng kềnh | |||||
Cách tính trọng lượng cồng kềnh |
[Chiều dài (cm) x Chiều rộng (cm) x Chiều cao (cm)]/6.000 | |||||
Lưu ý | • Dịch vụ vận chuyển 4-6h và 2-3h chỉ áp dụng đối với địa chỉ giao nội tinh trong phạm vi dưới 10km • Miễn phí cước COD (Voso hỗ trợ giảm 100% phí phát hàng thu tiền) • Tiền thu hộ (COD) đối soát và thanh toán vào các ngày T3, 6 đối với đơn hàng giao ngày (n-2) hoặc theo thỏa thuận tại Hợp đồng • Miễn phí cước hoàn bưu gửi nếu tỷ lệ giao thành công ≥90% • Miễn phí giao hàng tại địa chỉ và giao nhiều lần (Tối đa 3 lần) • Đền bù 100% giá trị hàng hóa hỏng, tối đa không quá 30 triệu đồng/đơn hàng • Hàng giao sau 16h00 thời gian toàn trình tính từ 24h00 (Không áp dụng đối với dịch vụ vận chuyển 4-6h và 2h) |
PHẠM VI VẬN CHUYỂN
- Nội tỉnh: là phạm vi vận chuyển bưu gửi có địa chỉ nhận và giao thuộc cùng 01 tỉnh
1. ĐỊA DANH THEO MIỀN
Miền Bắc (28 tỉnh) |
Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Điện Biên, Lào Cai, Lai Châu, Phú Thọ, Sơn La, Yên Bái, Bắc Giang, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hòa Bình, Hải Dương, Hà Nam, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Quảng Ninh, Thái Bình, Hà Nội, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa. |
Miền Trung (11 tỉnh) |
Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum, Gia Lai, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định |
Miền Nam (24 tỉnh) |
Bình Thuận, Ninh Thuận, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Dương, Bình Phước, Bến Tre, Đắk Nông, Đồng Nai, Long An, Tiền Giang, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Hồ Chí Minh, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng |
2. ĐỊA DANH NỘI THÀNH, NGOẠI THÀNH
Hà Nội
|
Nội thành | Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hoàng Mai, Long Biên |
Ngoại thành/Huyện/xã | Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Hoài Đức, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Thạch Thất, Thanh Oai, Thương Tín, Ứng Hòa, Sơn Tây, Đông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì, Sóc Sơn, Mê Linh | |
Hồ Chí Minh
|
Nội thành | Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Tân Bình, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Phú, Bình Tân |
Ngoại thành/Huyện/xã | Quận 9, 12, Hoóc Môn, Nhà Bè, Bình Chánh, Thủ Đức, huyện Củ Chi, Cần Giờ | |
Các Tỉnh/ Thành phố còn lại
|
Nội thành | Thành phố/ thị xã thuộc Trung tâm hành chính Tỉnh/Thành phố |
Ngoại thành/Huyện/xã | Các Thành phố, Thị xã, Huyện còn lại |